Honda Brio G là 1 trong các phiên bản xe Honda Brio hiện đang được Honda Việt Nam chính thức phân phối tại thị trường Việt Nam. Trong bài viết này, Honda ô tô Hải Phòng xin kính gửi tới quý khách hàng bảng thông số Honda Brio G – Thông số kỹ thuật Honda Brio G 2021 mới nhất. Xe Honda Brio G được nhập khẩu nguyên chiếc từ INDONESIA với dung tích động cơ 1.2L, sử dụng loại hộp số tự động vô cấp CVT cho khả năng vận hành êm ái, mượt mà & tiết kiệm nhiên liệu.
Thông số kỹ thuật Honda Brio G – Thông số Honda Brio G 2021 mới nhất được cập nhật bởi Honda ô tô Hải Phòng
THÔNG SỐ HONDA BRIO G – ĐỘNG CƠ & HỘP SỐ
Kiểu động cơ
1.2L SOHC i-VTEC, 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van
Hộp số
VÔ CẤP CVT, Ứng dụng EARTH DREAMS TECHNOLOGY
Dung tích xi lanh (cm3)
1.199
Công suất cực đại (Hp/rpm)
89 (66kW)/6.000
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm)
110/4.800
Dung tích thùng nhiên liệu (lít)
35
Hệ thống nhiên liệu
Phun xăng điện tử/PGM-FI
MỨC TIÊU THỤ NHIÊN LIỆU
Được thử nghiệm và công bố bởi Honda Motor theo tiêu chuẩn UN ECE R 101 (00).
Được kiểm tra và phê duyệt bởi Phòng Chất lượng xe cơ giới (VAQ), Cục Đăng kiểm Việt Nam.
Mức tiêu thụ nhiên liệu thực tế có thể thay đổi do điều kiện sử dụng, kỹ năng lái xe và tình trạng bảo dưỡng kỹ thuật của xe.
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình tổ hợp (lít/100km)
5,4
Mức tiêu thụ nhiên liệu đô thị cơ bản (lít/100km)
6,6
Mức tiêu thụ nhiên liệu đô thị phụ (lít/100km)
4,7
KÍCH THƯỚC & TRỌNG LƯỢNG
Số chỗ ngồi
5
Dài x Rộng x Cao (mm)
3.801 x 1.682 x 1.487
Chiều dài cơ sở (mm)
2.405
Chiều rộng cơ sở (trước/sau) (mm)
1.481/1.465
Cỡ lốp
175/65R14
La-zăng
14 inch/Hợp kim
Khoảng sáng gầm xe (mm)
137
Bán kính quay vòng tối thiểu (toàn thân) (m)
4,985
Trọng lượng không tải (kg)
972
Trọng lượng toàn tải (kg)
1.347
HỆ THỐNG TREO & VẬN HÀNH
HỆ THỐNG TREO
Hệ thống treo trước
Kiểu Mcpherson
Hệ thống treo sau
Giằng xoắn
HỆ THỐNG PHANH
Phanh trước
Phanh Đĩa
Phanh sau
Phanh tang trống
HỆ THỐNG HỖ TRỢ VẬN HÀNH
Trợ lực lái điện (EPS)
Có
Chức năng hướng dẫn lái xe tiết kiệm nhiên liệu (ECO Coaching)
Có
THÔNG SỐ KỸ THUẬT HONDA BRIO G 20201 – NGOẠI THẤT & NỘI THẤT
THÔNG SỐ KỸ THUẬT HONDA BRIO G 2021 – NGOẠI THẤT
Cụm đèn trước
Đèn chiếu xa
Halogen
Đèn chiếu gần
Halogen
Đèn định vị/ Đèn vị trí
LED
Đèn sương mù
Có
Đèn hậu
Halogen tách biệt đèn phanh
Đèn phanh treo cao
LED
Gương chiếu hậu
Chỉnh điện
Cửa kính điện tự động xuống 1 chạm
Ghế lái
Ăng ten
Dạng cột
Mặt ca lăng
Mạ chrome
Cánh lướt gió
Không
THÔNG SỐ HONDA BRIO G – NỘI THẤT
KHÔNG GIAN
Bảng đồng hồ trung tâm
Analog
Chất liệu ghế
Nỉ (màu đen)
Hàng ghế 2
Gập hoàn toàn thông với khoang hành lý
Bệ trung tâm tích hợp khay đựng cốc, ngăn chứa đồ
Có
Hộc đồ khu vực khoang lái
Có
Ngăn đựng tài liệu cho hàng ghế sau
Ghế phụ
TAY LÁI
Kiểu loại
3 chấu, Urethane
Điều chỉnh 2 hướng
Có
Tích hợp nút điều chỉnh hệ thống âm thanh
Có
TRANG BỊ TIỆN NGHI
THÔNG SỐ KỸ THUẬT HONDA BRIO G 2021 – TRANG BỊ TIỆN NGHI
Tiện nghi cao cấp
Nút bấm mở cốp tiện ích (không cần chìa khóa)
Có
Kết nối và giải trí
Màn hình
Tiêu chuẩn (1-DIN)
Apple carplay
Không có
Kết nối bluetooth
Có
Kết nối Siri
Có
Kết nối USB
Có
Cổng kết nối âm thanh (AUX)
Có
Đài AM/FM
Có
Hệ thống loa
4 loa
Nguồn sạc
Có
Tiện nghi khác
Hệ thống điều hòa
Chỉnh cơ
Gương trang điểm cho hàng ghế trước
Có
AN TOÀN & AN NINH
THÔNG SỐ HONDA BRIO G 2021 – AN TOÀN
CHỦ ĐỘNG
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
Có
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)
Có
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
Có
Chức năng khóa cửa tự động theo tốc độ
Có
BỊ ĐỘNG
Túi khí cho người lái và ngồi kế bên
Có
Nhắc nhở cài dây an toàn
Ghế lái
Khung xe hấp thụ lực và tương thích va chạm ACE
Có
AN NINH
Chìa khóa được mã hóa chống trộm và hệ thống báo động